Danh mục sản phẩm
Thuốc trừ sâu, rầy
STT | TÊN SẢN PHẨM | TÊN HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
---|---|---|---|---|---|
1 | Abatimec 1.8EC | Abamectin | 1.8%w/w |
- Sâu tơ trên Bắp cải
- Sâu cuốn lá trên Lúa
- Sâu vẽ bùa trên Cam
- Sâu Xanh da láng trên Đậu tương
|
Chai 100ml; 500ml nhôm; 1lít nhôm |
2 | Abatimec 3.6EC | Abamectin | 3.6%w/w |
- Bọ trĩ trên Dưa hấu
- Nhện đỏ trên Cam
- Nhện gié trên lúa
- Sâu cuốn lá trên Lúa
|
Chai 100ml; 250ml; 500ml |
3 | Abatimec 5.4EC | Abamectin | 5.4%w/w |
- Dòi đục lá trên Cà chua
- Sâu đục quả trên Đậu tương
- Sâu cuốn lá trên Lúa
- Sâu rầy
|
Chai 100ml; 250ml; 500ml |
4 | Alfacua 10EC | Alpha - Cypermethrin | 10%w/w | - Sâu đục bẹ trên Lúa - Sâu khoang trên Lạc - Bọ xít trên Điều - Rệp sáp trên cà phê |
Chai 480ml; 500ml nhôm; 1lít nhôm; 1lít nhựa |
5 | Apphe 17EC | Chlorpyrifos-Ethyl + Alpha-Cypermethrin | 16%w/w + 1%w/w | - Sâu đục thân trên Ngô - Sâu đục thân trên Lúa - Sâu xanh/ đậu tương; - Sâu đục quả/ bông vải |
Chai 480ml; 1lít |
6 | Apphe 40EC | Chlorpyrifos-Ethyl + Alpha-Cypermethrin | 38%w/w + 2%w/w | - Bọ xít trên Điều - Sâu cuốn lá trên Lúa - Sâu Khoang trên Lạc - Rệp sáp trên Caphê. - Sâu đục quả trên Đậu tương. - Mối trên Cao su |
Chai 480ml; 1lít |
7 | Apphe 666EC | Chlorpyrifos-Ethyl + Alpha-Cypermethrin | 65%w/w + 1.6%w/w | Sâu cuốn lá trên Lúa | Chai 480ml |
8 | Binova 45WP | Acetamiprid + Buprofezin | 20%w/w + 25%w/w | Rầy nâu trên Lúa | Gói 100g |
9 | Carpro 1.8EC | Abamectin | 1.8% w/w | - Sâu xanh da láng/ đậu tương; - Nhện gié/ lúa; - Bọ trĩ/ dưa hấu |
Chai 480ml |
10 | Carpro 3.6EC | Abamectin | 3.6% w/w | - Sâu cuốn lá/ lúa; - Sâu xanh/ cải xanh; - Dòi đục lá/ cà chua |
Chai 480ml |
11 | Carpro 5.4EC | Abamectin | 5.4% w/w | - Sâu cuốn lá/ lúa; - Sâu đục quả/ đậu tương; - Nhện đỏ/ cam |
Chai 480ml |
12 | Conphai 10WP | Imidacloprid (min 96%) | 10% | Rầy nâu/ lúa |
Gói 100g |
13 | Cyrux 25EC | Cypermethrin (min 90%) | 250 g/lit | Sâu xanh/bông vải. |
Chai 500ml nhôm; 1lít nhôm |
14 | Dầu khoáng 98.8EC | Petroleum spray oil | 98.8%w/w | Sâu vẽ bùa, nhện đỏ trên cây có múi | Chai 500ml; 1lít |
15 | Doabin 1.9EC | Emamectin benzoate | 1.9%w/w | - Nhện đỏ trên Cam - Nhện gié trên Lúa - Sâu Xanh da láng trên Đậu tương |
Chai 100ml; 250ml |
16 | Doabin 3.8EC | Emamectin benzoate | 3.8%w/w | - Sâu cuốn lá trên Lúa - Sâu đục quả trên Đậu tương - Nhện đỏ trên Cam |
Chai 100ml; 250ml; 500ml |
17 | DosaDX 50EC | Fenobucarb | 500g/l | Rầy nâu trên lúa | Chai 480ml |
18 | Imitox 10WP | Imidacloprid | 10%w/w | Rầy nâu trên lúa | Gói 100g |
19 | Imitox 20SL | Imidacloprid | 200 g/l | Rầy nâu trên lúa | Chai 100ml; 250ml |
20 | Imitox 700WG | Imidacloprid | 70% w/w | - Bọ trĩ trên Lúa - Bọ trĩ ( xử lý hạt giống) - Rệp sáp trên cà phê |
Gói 3g |
21 | Losmine 250EC | Imidacloprid + Chlorpyrifos-Ethyl | 50g/l + 200g/l | - Sâu đục thân trên Ngô - Rệp sáp trên Cà phê - Rầy nâu trên Lúa - Bọ trĩ trên Lúa - Sâu đục quả trên Bông vải |
Chai 100ml; 250ml |
22 | Losmine 5G | Imidacloprid + Chlorpyrifos-Ethyl | 1%w/w 4%w/w | - Sâu đục thân trên Lúa - Rầy nâu trên Lúa - Rệp sáp trên Hồ Tiêu |
Hộp 1kg, gói 5kg |
23 | Losmine 66WP | Imidacloprid + Chlorpyrifos-Ethyl | 10%w/w + 56%w/w | - Sâu đục thân, Rầy nâu, sâu cuốn lá trên Lúa - Rệp sáp trên Cà phê |
Gói 100g |
24 | Lufenron 50EC | Lufenuron | 50g/l | - Sâu cuốn lá trên Lúa - Sâu xanh da láng trên Đậu xanh, thuốc lá - Sâu đục quả trên Đậu tương - Sâu tơ trên Bắp cải - Sâu vẽ bùa trên cam |
Chai 50ml; 100ml; 250ml |
25 | Mospha 80EC | Acetamiprid + Alpha-Cypermethrin | 30g/l + 50g/l | - Sâu khoang trên Đậu tương - Sâu cuốn lá trên Lúa |
Chai 100ml; 250ml |
26 | Newsgard 75WP | Cyromazine | 75% w/w | Sâu vẽ bùa trên Cam | Gói 5g |
27 | Perthrin 50EC | Permethrin | 50%w/w | - Sâu ăn tạp trên Bông vải - Sâu cuốn lá trên Lúa - Sâu khoang trên Đậu tương - Bọ xít muỗi trên Điều |
Chai 100ml nhôm; 500ml nhôm; 1lít nhôm; 480ml nhựa; 1 lít nhựa; |
28 | Pycythrin 5EC | Cypermethrin (min 90%) | 5% w/w | Sâu phao/ lúa | Chai 480ml |
29 | Quiafos 25EC | Quinalphos | 250g/l | - Rệp sáp trên Cà phê - Vòi voi đục nõn trên Điều - Sâu đục bẹ trên Lúa |
Chai 480ml |
30 | Ranadi 10WP | Buprofezin | 10%w/w | Rầy nâu trên Lúa | Gói 100g |
31 | Ranadi 25WP | Buprofezin | 25%w/w | Rầy nâu trên Lúa | Gói 100g |
32 | Ranaxa 25WG | Thiamethoxam | 25%w/w | - Rầy nâu trên Lúa - Rệp trên Cải củ - Rầy bông trên Xoài |
Gói 2g |
33 | Tư Ếch 800WG | Fipronil | 80%w/w | - Sâu cuốn lá trên Lúa - Rệp vảy trên Cà phê |
Gói 2g |
Thuốc trừ bệnh cây
STT | TÊN SẢN PHẨM | TÊN HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
---|---|---|---|---|---|
1 | Aconeb 70WP | Propineb | 70%w/w | - Thán thư trên Xoài - Lem lép hạt, vàng lá do nấm - Sương mai trên dưa chuột - Mốc sương trên Nho |
Gói 100g; 1 kg |
2 | Agofast 80WP | Fosetyl- Aluminium | 80%w/w | - Bệnh chết nhanh trên Tiêu - Đốm lá trên Thuốc lá |
Gói 100g; 500g |
3 | Binhnavil 50SC | Carbendazim (min 98%) | 500 g/lit | - Khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn/ lúa; - Thối quả/ cây có múi; - Thán thư/ xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá/ lạc; - Phấn trắng/ cao su; - Đốm lá/ bông vải |
Chai 500ml, 1lít |
4 | Bisomin 6WP | Kasugamycin | 6%w/w | - Đạo ôn, bạc lá lúa; thối quả nhãn, xoài; - Phấn trắng/nho; - Thán thư, sẹo cam quýt; - Héo rủ, lỡ cổ rễ cà chua, bắp cải; - Thối nhũn, đốm lá vi khuẩn rau, khoai tây, cà chua,… |
Gói 50g |
5 | Cythala 75WP | Chlorothalonil + Cymoxanil | 60%w/w + 15%w/w | - Rỉ sắt trên Cà phê - Thán thư trên xoài - Rỉ sắt trên đậu tương - Khô vằn trên Lúa - Vàng lá do nấm trên Lúa - Phấn trắng trên Nho - Giả sương mai trên Dưa Hấu |
Gói 100g, 250g |
6 | Dizeb-M45 80 WP | Mancozeb (min 85%) | 80% w/w | - Đốm lá/ lạc, ngô; đạo ôn, khô vằn/ lúa; - Rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; - Đốm nâu/ thuốc lá; - Sương mai/ khoai tây; - Thán thư/ xoài, vải, dưa hấu; - Thối quả/ nhãn, nho; |
Gói 1kg |
7 | Dobexyl 50WP | Benalaxyl | 50%w/w | - Đốm lá trên Đậu tương - Vàng lá trên Lúa - Gỉa sương mai trên Dưa hấu |
Gói 100g |
8 | Dosuper 300EW | Propiconazole + Carbendazim | 150g/l + 150g/l | Lem lép hạt trên Lúa | Chai 100ml, 500ml |
9 | Foscy 72WP | Cymoxanil + Fosetyl-Aluminium | 8% w/w + 64% | - Sương mai trên Cà chua - Phấn trắng trên Nho - Chết nhanh trên Hồ tiêu - Nứt thân xì mủ trên sầu riêng - Chết cây con trên thuốc lá. |
Gói 100g, 500g |
10 | Hạt sáng 40EC | Flusilazole | 400 g/l | - Vàng lá, lem lép hạt trên lúa - Thán thư trên dưa hấu |
Chai 50ml, 100ml |
11 | Hextric 250SC | Tricyclazole + Hexaconazole | 220g/l + 30g/l | Khô vằn, Lem lép hạt, Đạo ôn | Chai 500ml; 1lít |
12 | Hotisco 300EC | Difenoconazole + Propiconazole | 150g/l + 150g/l | - Đốm lá trên Đậu tương - Rỉ sắt trên Cà phê - Lem lép hạt trên lúa |
Chai 100ml, 250ml |
13 | Indiavil 5SC | Hexaconazole | 5%w/w | - Đốm lá trên Lạc - Rỉ sắt trên cà phê - Thán thư trên Điều - Nấm hồng trên Cao su. - Lem lép hạt trên lúa |
Chai 500ml, 1lít |
14 | Senly 2.1SL | Eugenol + Carvacrol | 2.0%w/w + 0.1%w/w | - Bệnh bạc lá, khô vằn trên Lúa. - Thán thư trên ớt - Phấn trắng trên Bí xanh - Gỉa sương mai trên Dưa chuột - Sương mai trên cà chua |
Chai 100ml, 250ml, 480ml |
15 | Star.Dx 250SC | Azoxystrobin | 250g/l | - Đạo ôn trên Lúa - Vàng lá chín sớm trên Lúa - Lem lép hạt trên Lúa - Khô vằn trên Lúa - Thán thư trên Dưa Hấu - Thán thư trên Xoài |
Chai 100ml, 250ml |
16 | Star.Top 325SC | Azoxytrobin Difenoconazole | 200g/l 125g/l | - Đặc trị bệnh đạo ôn (cháy lá), khô vằn, vàng lá, lem lép hạt / lúa; - Mốc sương, đốm vòng/cà chua, hành; - Chết cây con/lạc; phấn trắng, vàng lá/ hoa hồng, cao su; - Thán thư/cà phê, … |
Chai 250ml |
17 | Tebuzol 250SC | Tebuconazole | 250g/l | Bệnh lem lép hạt trên Lúa | Chai 100ml, 250ml |
18 | Tomet 70WP | Thiophanate methyl | 70%w/w | - Mốc xám, thán thư, sương mai, đốm lá, thối nhũn/ dưa, cà chua, rau cải, tỏi hành; - Đốm lá, thán thư, thôi thân/ đậu, trà; - Mốc xám, phấn trắng, thối quả nho, xoài, đu đủ; - Sẹo lá, mốc xanh cam quýt; khô vằn, thối thân, đạo ôn/lúa…. |
Gói 500g |
19 | Tridozle 75WP | Tricyclazole | 75%w/w | Bệnh đạo ôn trên Lúa |
Gói 100g |
20 | Tridozole 75WG | Tricyclazole | 75%w/w | Bệnh đạo ôn trên Lúa | Gói 100g |
Thuốc trừ ốc
STT | TÊN SẢN PHẨM | TÊN HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
---|---|---|---|---|---|
1 | Catfish 70WP | Niclosamide | 70%w/w | Ốc Bươu vàng | Gói 20g; hộp 250g |
2 | Mồi Ốc 6GR | Metaldehyde | 6%w/w | Ốc bươu vàng | Gói 400g; hộp 1 kg |
Thuốc trừ cỏ
STT | TÊN SẢN PHẨM | TÊN HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
---|---|---|---|---|---|
1 | Amesip 80WP | Ametryn | 80%w/w | Cỏ trên mía, ngô | Gói 1Kg |
2 | Dosate 480SC | Glyphosate Isopropylamine salt | 480g/l | Cỏ các loại trên cây cao su | Chai 100ml; 480ml; 1lít; 5 lít |
3 | Fenpre 300EC | Pretilachlor + Fenclorim | 300g/l + 100g/l | Cỏ trên lúa sạ | Chai 100ml; 500ml |
4 | Herrice 10WP | Pyrazosulfuron Ethyl | 10%w/w | - Cỏ lồng vực, cỏ lác. - Cỏ chác, rau bợ, rau mác, rau dừa trên Lúa cấy, sạ |
Gói 100g |
5 | Para.dx 20SL | Paraquat | 20g/lít | Cỏ không chọn lọc |
Chai 500ml; 1lít |
6 | Sifa 28WP | Quinclorac + Pyrazosulfuron Ethyl | 25%w/w + 3%w/w | Cỏ trên lúa | Gói 25g; hộp 120g |
7 | Sifa 50WP | Quinclorac + Pyrazosulfuron Ethyl | 47%w/w + 3%w/w | Cỏ trên lúa | Gói 15g; hộp 150g |
Kích thích tăng trưởng
STT | TÊN SẢN PHẨM | TÊN HOẠT CHẤT | HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ | QUY CÁCH ĐÓNG GÓI |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bidamin 15WP | Paclobutrazole | 15%w/w | Điều hòa sinh trưởng trên lúa, kích thích ra hoa trái vụ nhiều loại cây trồng khác. | Gói 40g, hộp 1 kg |
2 | Highplant 10WP | Gibberellic acid | 10%w/w | Điều hòa sinh trưởng trên lúa | Gói 2g |
3 | Stoplant 5WP | Uniconazole | 5%w/w | - Điều hòa sinh trưởng trên Lúa, Lạc | Gói 10g, 100g |